Ý nghĩa của từ lề mề là gì:
lề mề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lề mề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lề mề mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

lề mề


chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc đi đứng lề mề tác phong lề mề, chậm chạp anh là chúa lề mề! Đồng nghĩa: dềnh dang, dềnh dàng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

lề mề


lề mề là lúc nào cũng tỏ ra chậm chạp không khẩn trương
hoang - 2016-01-15

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

lề mề


Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. | : ''Tác phong '''lề mề'''.'' | : ''Họp hành '''lề mề'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

lề mề


t. Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. Tác phong lề mề. Họp hành lề mề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lề mề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lề mề": . lá mạ lá mía la [..]
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   8 Thumbs down

lề mề


t. Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. Tác phong lề mề. Họp hành lề mề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lẽ phải lều chõng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa